|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ký ức
noun memory
| [ký ức] | | | memory | | | Lu mỠtrong ký ức của ai | | To fade from somebody's memory | | | Trang sỠnà y để lại trong ký ức chúng ta một ấn tượng đẫm máu | | This page of history has left a bloody impression in our memory |
|
|
|
|